--

cold turkey

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cold turkey

+ Noun

  • sự biểu lộ các quan điểm một cách lỗ mãng.
    • I told him cold turkey
      tôi bảo anh ta lỗ mãng.
  • việc bỏ các thói quen liên quan đến các chất gây nghiện một cách dứt khoát và tuyệt nhiên không bao giờ sử dụng lại nữa.
    • he quit smoking cold turkey
      anh ấy quyết tâm bỏ thuốc.
    • she quit her job cold turkey
      Cô ấy đã bỏ hẳn việc.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cold turkey"
Lượt xem: 677